Link từ Viet-studies đến một bài trên FT có định nghĩa sau: "The term “princeling” was coined to refer specifically to the children of senior leaders of China’s Communist revolution – the veterans who joined Mao Zedong on the fabled Long March of the mid-1930s or were members of the inner circle at the time of the 1949 Communist victory". Nếu liên hệ với bài này thì từ "princeling" có thể dịch là "hạt giống đỏ".
Vì Winston Wen được coi là princeling thế hệ mới, có lẽ FT phải đặt thêm từ princessling cho trường hợp này.
No comments:
Post a Comment
Note: Only a member of this blog may post a comment.